Đọc nhanh: 多面体 (đa diện thể). Ý nghĩa là: hình đa diện; đa diện; khối nhiều mặt.
多面体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình đa diện; đa diện; khối nhiều mặt
四个或四个以上多边形所围成的立体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多面体
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 他 想 保持 家族 的 体面
- Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
多›
面›