Đọc nhanh: 寒碜 (hàn sầm). Ý nghĩa là: khó coi; xấu xí, xấu hổ; mất mặt, cười mỉa; chế nhạo; chế giễu; chê cười. Ví dụ : - 这孩子长得不寒碜。 đứa bé này không xấu xí chút nào.. - 全班同学就我不及格,真寒碜! Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!. - 这件事我做错了,真寒碜! việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!
寒碜 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khó coi; xấu xí
丑陋;难看
- 这 孩子 长得 不 寒碜
- đứa bé này không xấu xí chút nào.
✪ 2. xấu hổ; mất mặt
丢脸;不体面
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 这件 事 我 做 错 了 , 真 寒碜
- việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!
✪ 3. cười mỉa; chế nhạo; chế giễu; chê cười
讥笑,揭人短处,使失去体面
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒碜
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 这 孩子 长得 不 寒碜
- đứa bé này không xấu xí chút nào.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 这件 事 我 做 错 了 , 真 寒碜
- việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
碜›