合适 héshì
volume volume

Từ hán việt: 【hợp thích】

Đọc nhanh: 合适 (hợp thích). Ý nghĩa là: hợp; thích hợp; vừa; vừa vặn. Ví dụ : - 这双鞋你穿着正合适。 Đôi giày này anh mang rất vừa.. - 这个字用在这里不合适。 Từ này dùng ở đây không hợp.. - 那种方法不太合适。 Cách đó không thích hợp lắm.

Ý Nghĩa của "合适" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

合适 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp; thích hợp; vừa; vừa vặn

符合实际情况或客观要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿着 chuānzhe 正合适 zhènghéshì

    - Đôi giày này anh mang rất vừa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 字用 zìyòng zài 这里 zhèlǐ 合适 héshì

    - Từ này dùng ở đây không hợp.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 合适 héshì

    - Cách đó không thích hợp lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 合适

✪ 1. ... 对 + A + Phó từ + 合适

hợp/ thích hợp với A

Ví dụ:
  • volume

    - 这辆 zhèliàng 自行车 zìxíngchē duì 非常 fēicháng 合适 héshì

    - Chiếc xe đạp này rất hợp với con.

  • volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò duì 合适 héshì

    - Công việc này không hợp với cậu đâu.

✪ 2. 合适于

phù hợp với

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé 合适 héshì 那个 nàgè 场合 chǎnghé

    - Phong cách này phù hợp cho dịp này.

  • volume

    - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù 合适 héshì 特定 tèdìng de 病症 bìngzhèng

    - Thuốc này phù hợp với các triệu chứng cụ thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 合适 + 的 + Danh từ

cái gì thích hợp/ phù hợp

Ví dụ:
  • volume

    - zài 合适 héshì de 时机 shíjī 抓住 zhuāzhù le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 商品 shāngpǐn 合适 héshì de 价格 jiàgé 出售 chūshòu

    - Mặt hàng này được bán với giá phù hợp.

So sánh, Phân biệt 合适 với từ khác

✪ 1. 合适 vs 适合

Giải thích:

"合适" và "适合" có ý nghĩa tương tự nhau đều chỉ thích hợp, phù hợp, nhưng từ tính khác nhau.
"适合" có thể mang tân ngữ, trong khi "合适" không thể mang tân ngữ.
Tính từ 合适 chức năng dùng để bổ sung tính chất cho danh từ trong ngữ pháp tiếng Trung.
Sau 合适 không thể mang theo tân ngữ hoặc các thành phần khác.
Cấu trúc của "合适": Chủ ngữ + Phó từ + 合适.
Vì là động từ nên 适合 có thể mang theo tân ngữ phía sau, biểu thị ý nghĩa "phù hợp với đối tượng/hoàn cảnh nào đó".
Cấu trúc của "适合": Chủ ngữ + 适合 + Tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合适

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 床单 chuángdān 适合 shìhé 不同 bùtóng 季节 jìjié

    - Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 寻找 xúnzhǎo 合适 héshì de zhǐ lái 盖楼 gàilóu

    - Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.

  • volume volume

    - cóng 一堆 yīduī 衣服 yīfú zhōng 拣出 jiǎnchū 合适 héshì de

    - Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.

  • volume volume

    - 无疑 wúyí shì 最合适 zuìhéshì de 人选 rénxuǎn

    - Anh ấy chắc chắn là ứng cử viên phù hợp nhất.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mán 适合 shìhé 散步 sànbù

    - Hôm nay rất thích hợp đi dạo.

  • volume volume

    - zài 合适 héshì de 时机 shíjī 抓住 zhuāzhù le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú 真怪 zhēnguài 完全 wánquán 合适 héshì

    - Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao