Đọc nhanh: 寒酸 (hàn toan). Ý nghĩa là: bủn xỉn; tính tình bủn xỉn, giản dị; mộc mạc; cỏ rả. Ví dụ : - 寒酸气 tính khí bủn xỉn. - 穿得太寒酸了。 ăn mặc quá giản dị.
✪ 1. bủn xỉn; tính tình bủn xỉn
形容穷苦读书人的不大方的姿态
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
✪ 2. giản dị; mộc mạc; cỏ rả
形容简陋或过于俭朴而显得不体面
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒酸
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
酸›
Xập Xệ, Tồi Tàn
khó coi; xấu xíxấu hổ; mất mặtcười mỉa; chế nhạo; chế giễu; chê cười
mộc mạc; chất phác; giản dị (ngôn ngữ, văn vẻ, lối sống)
nhạc số (1, 2,3, 4, 5, 6, 7 thay cho đồ, rê, mi, pha, sol, la, si); nhạc giản phổ; giản phổ
chua xót khổ sở
Chán Nản, Tinh Thần Sa Sút
chán nản; buồn chán; thất vọngđốn; đổ đốn
nghèo kiết hủ lậu; cổ hủ (châm biếm nhà văn nghèo)
xấu xí; xấu hổ; khó coi; cười mỉa