Đọc nhanh: 体念 (thể niệm). Ý nghĩa là: tự suy nghĩ; thông cảm; hiểu cho. Ví dụ : - 你要体念他的难处,不要苛求于他。 anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.
体念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự suy nghĩ; thông cảm; hiểu cho
设身处地为别人着想
- 你 要 体念 他 的 难处 , 不要 苛求 于 他
- anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体念
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 你 要 体念 他 的 难处 , 不要 苛求 于 他
- anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
念›