Đọc nhanh: 面子 (diện tử). Ý nghĩa là: mặt ngoài; bề mặt (của đồ vật), thể diện; sĩ diện, nể mặt; mặt mũi; danh dự; tình cảm; mối quan hệ. Ví dụ : - 墙的面子需要重新粉刷。 Bề mặt tường cần được sơn lại.. - 这件皮袄的面子很柔软。 Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.. - 这件大衣的面子防水。 Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.
面子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mặt ngoài; bề mặt (của đồ vật)
物体的表面
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 这件 大衣 的 面子 防水
- Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thể diện; sĩ diện
体面;表面的虚荣
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nể mặt; mặt mũi; danh dự; tình cảm; mối quan hệ
情面
- 你 要 给 他 面子
- Bạn phải cho anh ấy chút mặt mũi.
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 他 不顾 面子 , 向 我 道歉 了
- Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. bột
粉末
- 我 买 了 些 药 面子
- Tôi đã mua một ít bột thuốc.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面子
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
面›