面子 miànzi
volume volume

Từ hán việt: 【diện tử】

Đọc nhanh: 面子 (diện tử). Ý nghĩa là: mặt ngoài; bề mặt (của đồ vật), thể diện; sĩ diện, nể mặt; mặt mũi; danh dự; tình cảm; mối quan hệ. Ví dụ : - 墙的面子需要重新粉刷。 Bề mặt tường cần được sơn lại.. - 这件皮袄的面子很柔软。 Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.. - 这件大衣的面子防水。 Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.

Ý Nghĩa của "面子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

面子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mặt ngoài; bề mặt (của đồ vật)

物体的表面

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiáng de 面子 miànzi 需要 xūyào 重新 chóngxīn 粉刷 fěnshuā

    - Bề mặt tường cần được sơn lại.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 皮袄 píǎo de 面子 miànzi hěn 柔软 róuruǎn

    - Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī de 面子 miànzi 防水 fángshuǐ

    - Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thể diện; sĩ diện

体面;表面的虚荣

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 爱面子 àimiànzi

    - Anh ấy rất sĩ diện.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 丢面子 diūmiànzi

    - Anh ấy không muốn mất mặt.

  • volume volume

    - qǐng gěi liú 点儿 diǎner 面子 miànzi

    - Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nể mặt; mặt mũi; danh dự; tình cảm; mối quan hệ

情面

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào gěi 面子 miànzi

    - Bạn phải cho anh ấy chút mặt mũi.

  • volume volume

    - 哪有 nǎyǒu 面子 miànzi gǎn 再见 zàijiàn 旧爱 jiùài

    - Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 面子 miànzi xiàng 道歉 dàoqiàn le

    - Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. bột

粉末

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le xiē yào 面子 miànzi

    - Tôi đã mua một ít bột thuốc.

  • volume volume

    - zhè 面子 miànzi 是从 shìcóng 磨成 móchéng de

    - Bột này được xay từ gạo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 面子 miànzi 适合 shìhé zuò 糕点 gāodiǎn

    - Bột này phù hợp để làm bánh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面子

  • volume volume

    - hěn 爱面子 àimiànzi

    - Anh ấy rất sĩ diện.

  • volume volume

    - 子儿 zǐer 挂面 guàmiàn

    - một vốc mì sợi

  • volume volume

    - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

  • volume volume

    - 椅子 yǐzi 放在 fàngzài 地面 dìmiàn shàng

    - Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.

  • volume volume

    - yóu 死要面子 sǐyàomiànzi ér 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu 帮助 bāngzhù

    - Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 扩展 kuòzhǎn le 房子 fángzi de 面积 miànjī

    - Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 别占座 biézhànzuò nín gěi 面子 miànzi

    - Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù de 领子 lǐngzi 拉倒 lādǎo 面前 miànqián

    - Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao