得体 détǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đắc thể】

Đọc nhanh: 得体 (đắc thể). Ý nghĩa là: khéo; khéo léo; xác đáng; thoả đáng; đúng mức; phù hợp (lời nói, hành động...), thích hợp. Ví dụ : - 他的穿着得体。 Cách ăn mặc của anh ấy rất phù hợp.. - 她的举止得体。 Cử chỉ của cô ấy rất phù hợp.. - 他的态度很得体。 Thái độ của anh ấy rất phù hợp.

Ý Nghĩa của "得体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得体 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khéo; khéo léo; xác đáng; thoả đáng; đúng mức; phù hợp (lời nói, hành động...)

(言语、行为等)得当;分寸掌握适度

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 穿着 chuānzhe 得体 détǐ

    - Cách ăn mặc của anh ấy rất phù hợp.

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ 得体 détǐ

    - Cử chỉ của cô ấy rất phù hợp.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 得体 détǐ

    - Thái độ của anh ấy rất phù hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thích hợp

恰当

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 发言 fāyán 非常 fēicháng 得体 détǐ

    - Phát biểu của cô ấy rất thích hợp.

  • volume volume

    - de 回答 huídá hěn 得体 détǐ

    - Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 礼物 lǐwù hěn 得体 détǐ

    - Món quà này rất thích hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得体

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 弱得 ruòdé 不得 bùdé

    - thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.

  • volume volume

    - wèi 集体 jítǐ 想得 xiǎngdé 周到 zhōudào 管得 guǎndé kuān

    - Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ 得体 détǐ

    - Cử chỉ của cô ấy rất phù hợp.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 为了 wèile 集体 jítǐ 全然 quánrán 考虑 kǎolǜ 个人 gèrén de 得失 déshī

    - anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.

  • volume volume

    - de 穿着 chuānzhe 得体 détǐ

    - Cách ăn mặc của anh ấy rất phù hợp.

  • volume volume

    - 为人正直 wéirénzhèngzhí ràng 佩服 pèifú 五体投地 wǔtǐtóudì

    - Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • - de 身体 shēntǐ 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng le 恢复 huīfù hǎo ma

    - Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Có hồi phục tốt không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao