Đọc nhanh: 热和 (nhiệt hoà). Ý nghĩa là: nóng hổi; nóng (thể hiện sự hài lòng), thân mật; thân thiết; ấm áp. Ví dụ : - 锅里的粥还挺热和。 cháo trong nồi vẫn còn nóng hổi.. - 同志们一见面就这么热和。 các đồng chí hễ gặp mặt nhau là thân thiết như vậy
热和 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nóng hổi; nóng (thể hiện sự hài lòng)
热 (多表示满意)
- 锅里 的 粥 还 挺 热 和
- cháo trong nồi vẫn còn nóng hổi.
✪ 2. thân mật; thân thiết; ấm áp
亲热
- 同志 们 一 见面 就 这么 热 和
- các đồng chí hễ gặp mặt nhau là thân thiết như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热和
- 热狗 和 薯条
- Xúc xích và khoai tây chiên!
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 锅里 的 粥 还 挺 热 和
- cháo trong nồi vẫn còn nóng hổi.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 玛丽和 我 热切 盼望 晚会 的 举行
- Tôi và Mary đang háo hức chờ đợi buổi tối của buổi tiệc.
- 她 热爱生活 , 总是 充满活力 和 乐观
- Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.
- 同志 们 一 见面 就 这么 热 和
- các đồng chí hễ gặp mặt nhau là thân thiết như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
热›