Đọc nhanh: 白热化 (bạch nhiệt hoá). Ý nghĩa là: gay cấn; quyết liệt; ác liệt; (tình thế) căng thẳng nhất; căng thẳng tột độ. (事态感情等) 发展到最紧张的阶段, bạch nhiệt hoá; căng thẳng tột độ. Ví dụ : - 双方矛盾已经白热化 mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
白热化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gay cấn; quyết liệt; ác liệt; (tình thế) căng thẳng nhất; căng thẳng tột độ. (事态感情等) 发展到最紧张的阶段
白热化是一个汉语词汇,拼音是bái rè huà,物体受热达到白炽的状态,喻指事情、局势发展到最激烈的阶段。例如:战斗趋于白热化。比赛进入白热化。
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
✪ 2. bạch nhiệt hoá; căng thẳng tột độ
(事态感情等) 发展到最紧张的阶段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白热化
- 白天 街道 上 很 热闹
- Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 白天 太热 , 夜里 还 好受
- ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.
- 热门 剧集 现在 化身 热门 桌游
- Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
- 他 热爱 家乡 的 文化
- Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
热›
白›