Đọc nhanh: 亲人 (thân nhân). Ý nghĩa là: người thân; thân nhân; phối ngẫu, thân thương; thân thiết; mến thương. Ví dụ : - 他家里除母亲以外,没有别的亲人。 trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.. - 欢迎亲人解放军。 chào mừng quân giải phóng mến thương.
亲人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người thân; thân nhân; phối ngẫu
直系亲属或配偶
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
✪ 2. thân thương; thân thiết; mến thương
比喻关系亲密、感情深厚的人
- 欢迎 亲人 解放军
- chào mừng quân giải phóng mến thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲人
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 他 惦记着 家乡 的 亲 人们
- Anh ấy nhớ đến người thân ở quê nhà.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
人›
Bạn Bè, Bạn
Sự Yêu Mến
Họ Hàng Thân Thích
Thân Thuộc, Thân Quyến, Người Thân
Người Nhà