Đọc nhanh: 亏本 (khuy bổn). Ý nghĩa là: lỗ vốn; mắc nợ; hụt tiền; thiếu hụt. Ví dụ : - 他这次生意亏本了。 Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.. - 我们不能再亏本了。 Chúng ta không thể lỗ vốn nữa.. - 他的公司亏本关闭了。 Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.
亏本 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ vốn; mắc nợ; hụt tiền; thiếu hụt
损失本钱; 赔本
- 他 这次 生意 亏本 了
- Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.
- 我们 不能 再 亏本 了
- Chúng ta không thể lỗ vốn nữa.
- 他 的 公司 亏本 关闭 了
- Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏本
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 他 这次 生意 亏本 了
- Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 我们 不能 再 亏本 了
- Chúng ta không thể lỗ vốn nữa.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 的 公司 亏本 关闭 了
- Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
本›