亏本 kuīběn
volume volume

Từ hán việt: 【khuy bổn】

Đọc nhanh: 亏本 (khuy bổn). Ý nghĩa là: lỗ vốn; mắc nợ; hụt tiền; thiếu hụt. Ví dụ : - 他这次生意亏本了。 Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.. - 我们不能再亏本了。 Chúng ta không thể lỗ vốn nữa.. - 他的公司亏本关闭了。 Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.

Ý Nghĩa của "亏本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

亏本 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỗ vốn; mắc nợ; hụt tiền; thiếu hụt

损失本钱; 赔本

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 生意 shēngyì 亏本 kuīběn le

    - Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 亏本 kuīběn le

    - Chúng ta không thể lỗ vốn nữa.

  • volume volume

    - de 公司 gōngsī 亏本 kuīběn 关闭 guānbì le

    - Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏本

  • volume volume

    - 小店 xiǎodiàn 亏本 kuīběn 停歇 tíngxiē

    - cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 生意 shēngyì 亏本 kuīběn le

    - Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.

  • volume volume

    - 本年度 běnniándù de 盈利 yínglì jiāng shàng 年度 niándù de 亏损 kuīsǔn 相抵 xiāngdǐ

    - Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 亏本 kuīběn le

    - Chúng ta không thể lỗ vốn nữa.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - de 公司 gōngsī 亏本 kuīběn 关闭 guānbì le

    - Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao