盈利 yínglì
volume volume

Từ hán việt: 【doanh lợi】

Đọc nhanh: 盈利 (doanh lợi). Ý nghĩa là: lợi nhuận; tiền lãi; tiền lời, lãi; lời; sinh lời; kiếm được lợi nhuận; tạo ra lợi nhuận. Ví dụ : - 这家公司盈利很高。 Công ty này có lợi nhuận rất cao.. - 我们的目标是盈利。 Mục tiêu của chúng tôi là lợi nhuận.. - 他们的生意每年都有盈利。 Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.

Ý Nghĩa của "盈利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

盈利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lợi nhuận; tiền lãi; tiền lời

同 "赢利"

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 盈利 yínglì hěn gāo

    - Công ty này có lợi nhuận rất cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo shì 盈利 yínglì

    - Mục tiêu của chúng tôi là lợi nhuận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 生意 shēngyì 每年 měinián dōu yǒu 盈利 yínglì

    - Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

盈利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lãi; lời; sinh lời; kiếm được lợi nhuận; tạo ra lợi nhuận

获得利润; 赚钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 去年 qùnián 盈利 yínglì 五百万元 wǔbǎiwànyuán

    - Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 盈利 yínglì 能力 nénglì 很强 hěnqiáng

    - Sản phẩm này có khả năng sinh lời rất tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 争取 zhēngqǔ 盈利 yínglì

    - Kinh doanh của anh ấy luôn có lãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盈利

✪ 1. 有/获得/实现 + 盈利

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 今年 jīnnián yǒu 盈利 yínglì

    - Công ty năm nay có lợi nhuận.

  • volume

    - 我们 wǒmen 实现 shíxiàn le 预期 yùqī 盈利 yínglì

    - Chúng tôi đã đạt được lợi nhuận dự kiến.

✪ 2. Chủ ngữ + (不+) 以 + 盈利 + 为 + 目的

ai/đơn vị nào đó lấy lợi nhuận làm mục tiêu

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 盈利 yínglì wèi 目的 mùdì

    - Công ty lấy lợi nhuận làm mục tiêu.

  • volume

    - 我们 wǒmen 盈利 yínglì wèi 目的 mùdì

    - Chúng tôi không lấy lợi nhuận làm mục tiêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈利

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 今年 jīnnián yǒu 盈利 yínglì

    - Công ty năm nay có lợi nhuận.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 盈利 yínglì yuē 贰仟 èrqiān 人民币 rénmínbì

    - Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 本年度 běnniándù de 盈利 yínglì jiāng shàng 年度 niándù de 亏损 kuīsǔn 相抵 xiāngdǐ

    - Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 盈利 yínglì hěn gāo

    - Công ty này có lợi nhuận rất cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 盈利 yínglì wèi 目的 mùdì

    - Chúng tôi không lấy lợi nhuận làm mục tiêu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 盈利 yínglì 能力 nénglì 很强 hěnqiáng

    - Sản phẩm này có khả năng sinh lời rất tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 实现 shíxiàn le 预期 yùqī 盈利 yínglì

    - Chúng tôi đã đạt được lợi nhuận dự kiến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 生意 shēngyì 每年 měinián dōu yǒu 盈利 yínglì

    - Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:フノフ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NSBT (弓尸月廿)
    • Bảng mã:U+76C8
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa