Đọc nhanh: 盈利 (doanh lợi). Ý nghĩa là: lợi nhuận; tiền lãi; tiền lời, lãi; lời; sinh lời; kiếm được lợi nhuận; tạo ra lợi nhuận. Ví dụ : - 这家公司盈利很高。 Công ty này có lợi nhuận rất cao.. - 我们的目标是盈利。 Mục tiêu của chúng tôi là lợi nhuận.. - 他们的生意每年都有盈利。 Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
盈利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhuận; tiền lãi; tiền lời
同 "赢利"
- 这家 公司 盈利 很 高
- Công ty này có lợi nhuận rất cao.
- 我们 的 目标 是 盈利
- Mục tiêu của chúng tôi là lợi nhuận.
- 他们 的 生意 每年 都 有 盈利
- Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
盈利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãi; lời; sinh lời; kiếm được lợi nhuận; tạo ra lợi nhuận
获得利润; 赚钱
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 这个 产品 盈利 能力 很强
- Sản phẩm này có khả năng sinh lời rất tốt.
- 我们 努力 工作 , 争取 盈利
- Kinh doanh của anh ấy luôn có lãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盈利
✪ 1. 有/获得/实现 + 盈利
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 我们 实现 了 预期 盈利
- Chúng tôi đã đạt được lợi nhuận dự kiến.
✪ 2. Chủ ngữ + (不+) 以 + 盈利 + 为 + 目的
ai/đơn vị nào đó lấy lợi nhuận làm mục tiêu
- 公司 以 盈利 为 目的
- Công ty lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 我们 不 以 盈利 为 目的
- Chúng tôi không lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈利
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 这家 公司 盈利 很 高
- Công ty này có lợi nhuận rất cao.
- 我们 不 以 盈利 为 目的
- Chúng tôi không lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 这个 产品 盈利 能力 很强
- Sản phẩm này có khả năng sinh lời rất tốt.
- 我们 实现 了 预期 盈利
- Chúng tôi đã đạt được lợi nhuận dự kiến.
- 他们 的 生意 每年 都 有 盈利
- Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
盈›
tiết kiệm dành được; tiết kiệm dư đýợc; dành dụmtiền tiết kiệm được; của cải tiết kiệm được; của dành dụm
dôi ra; tiền lãi
doanh thulợi nhuận; được lời; được lãi
lời; lãi; dư; dôi; thặng dưtiền lãi; tiền lờidư lãi
còn lại; dưkết dư
Dư, Thừa, Thặng Dư
Tiền Lãi, Tiền Lời, Tiền Thưởng
Lợi Nhuận