Đọc nhanh: 亏欠 (khuy khiếm). Ý nghĩa là: thiếu hụt; mắc nợ. Ví dụ : - 不但没有亏欠,而且还有些剩余。 không những không thiếu mà còn thừa ra một số.. - 她觉得她亏欠他很多东西。 Cô cảm thấy mình mắc nợ anh rất nhiều.. - 我们对于你们的支持确实亏欠很多。 Chúng tôi thực sự nợ bạn rất nhiều vì sự hỗ trợ của các bạn.
亏欠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt; mắc nợ
亏空;拖欠
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 她 觉得 她 亏欠 他 很多 东西
- Cô cảm thấy mình mắc nợ anh rất nhiều.
- 我们 对于 你们 的 支持 确实 亏欠 很多
- Chúng tôi thực sự nợ bạn rất nhiều vì sự hỗ trợ của các bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏欠
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 她 觉得 她 亏欠 他 很多 东西
- Cô cảm thấy mình mắc nợ anh rất nhiều.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 我们 对于 你们 的 支持 确实 亏欠 很多
- Chúng tôi thực sự nợ bạn rất nhiều vì sự hỗ trợ của các bạn.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
欠›