Đọc nhanh: 蚀本 (thực bổn). Ý nghĩa là: lỗ vốn; ăn vào gốc.
蚀本 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ vốn; ăn vào gốc
赔本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚀本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 蚀本
- lỗ vốn.
- 蚀 了 老本
- thâm hụt vào vốn.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
蚀›
khuyết; che lấp một phần (nhật thực hay nguyệt thực)lỗ vốn; hao; sứt; mẻ; thua súthao tổn; hao phí; hao hụtlỗcụt
lỗ vốn (tiền vốn); thua lỗ
thâm hụt tiền; thâm hụt vốn; lỗ vốn; lỗ lã; hụt vốn
lỗ vốn; hụt vốn; thâm vốnthiệt vốn
Hao Tổn
Lỗ Vốn, Mắc Nợ, Hụt Tiền