Đọc nhanh: 赔本 (bồi bổn). Ý nghĩa là: thâm hụt tiền; thâm hụt vốn; lỗ vốn; lỗ lã; hụt vốn. Ví dụ : - 赔本儿 lỗ vốn
赔本 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thâm hụt tiền; thâm hụt vốn; lỗ vốn; lỗ lã; hụt vốn
本钱,资金亏损; 损失本钱
- 赔本 儿
- lỗ vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 赔本 儿
- lỗ vốn
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
赔›