亏心 kuīxīn
volume volume

Từ hán việt: 【khuy tâm】

Đọc nhanh: 亏心 (khuy tâm). Ý nghĩa là: đuối lý; không có sức thuyết phục; thẹn với lòng; trái với lương tâm; mắc cỡ; áy náy; thẹn. Ví dụ : - 你说这话真亏心! bạn nói câu này thật không biết mắc cỡ!. - 为人不做亏心事半夜敲门心不惊。 không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

Ý Nghĩa của "亏心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亏心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đuối lý; không có sức thuyết phục; thẹn với lòng; trái với lương tâm; mắc cỡ; áy náy; thẹn

感觉到自己的言行违背正理

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 这话 zhèhuà zhēn 亏心 kuīxīn

    - bạn nói câu này thật không biết mắc cỡ!

  • volume volume

    - wèi rén zuò 亏心事 kuīxīnshì 半夜 bànyè 敲门 qiāomén 心不惊 xīnbùjīng

    - không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏心

  • volume volume

    - wèi rén zuò 亏心事 kuīxīnshì 半夜 bànyè 敲门 qiāomén 心不惊 xīnbùjīng

    - không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 别掉 biédiào 进亏里 jìnkuīlǐ

    - Cẩn thận đừng để rơi vào tình trạng thua lỗ.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn ba 我定 wǒdìng 不会 búhuì 亏待 kuīdài

    - Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - zuò 医生 yīshēng 不能 bùnéng kuī 良心 liángxīn

    - Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn ba 不会 búhuì ràng 吃亏 chīkuī

    - Yên tâm đi! tôi không để bạn bị thiệt đâu.

  • volume volume

    - de 粗心 cūxīn ràng 吃亏 chīkuī

    - Tôi chịu thiệt vì sự bất cẩn của anh ấy.

  • volume volume

    - shuō 这话 zhèhuà zhēn 亏心 kuīxīn

    - bạn nói câu này thật không biết mắc cỡ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao