吃亏 chīkuī
volume volume

Từ hán việt: 【cật khuy】

Đọc nhanh: 吃亏 (cật khuy). Ý nghĩa là: chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại; thiệt; chịu lỗ; thua lỗ, bất lợi; không may; đáng tiếc. Ví dụ : - 决不能让群众吃亏。 Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.. - 他做生意从不肯吃亏。 Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.. - 这次买卖他吃亏了不少。 Anh ấy đã phải chịu thiệt rất nhiều từ giao dịch này.

Ý Nghĩa của "吃亏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃亏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại; thiệt; chịu lỗ; thua lỗ

受损失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决不能 juébùnéng ràng 群众 qúnzhòng 吃亏 chīkuī

    - Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.

  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì cóng 不肯 bùkěn 吃亏 chīkuī

    - Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 买卖 mǎimài 吃亏 chīkuī le 不少 bùshǎo

    - Anh ấy đã phải chịu thiệt rất nhiều từ giao dịch này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bất lợi; không may; đáng tiếc

在某方面条件不利

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn 较量 jiàoliàng 容易 róngyì 吃亏 chīkuī

    - Nếu cạnh tranh với anh ta, bạn dễ bất lợi.

  • volume volume

    - 辩论 biànlùn shí yīn 口才 kǒucái 不好 bùhǎo 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài zhōng yīn 体力 tǐlì 不佳 bùjiā 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc thi, cô ấy bị bất lợi do thể lực kém.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃亏

✪ 1. 吃 + 过、số lần + 的、大、小 + 亏

chịu thiệt như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài chī le 大亏 dàkuī

    - Cuộc thi này anh ấy chịu thiệt lớn.

  • volume

    - chī guò kuī

    - Tôi từng bị thiệt.

✪ 2. A + 让 + B + 吃亏

A chịu thiệt vì B/ A khiến B chịu thiệt

Ví dụ:
  • volume

    - de 粗心 cūxīn ràng 吃亏 chīkuī

    - Tôi chịu thiệt vì sự bất cẩn của anh ấy.

  • volume

    - 错误 cuòwù de 决策 juécè ràng 公司 gōngsī 吃亏 chīkuī

    - Những quyết định sai lầm khiến công ty phải chịu thiệt.

  • volume

    - de 冲动 chōngdòng ràng 团队 tuánduì 吃亏 chīkuī

    - Sự bốc đồng của cô ấy khiến cả đội chịu thiệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃亏

  • volume volume

    - níng 吃亏 chīkuī 失掉 shīdiào 诚信 chéngxìn

    - Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.

  • volume volume

    - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • volume volume

    - de 冲动 chōngdòng ràng 团队 tuánduì 吃亏 chīkuī

    - Sự bốc đồng của cô ấy khiến cả đội chịu thiệt.

  • volume volume

    - 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī 咱们 zánmen 还是 háishì dào 别家 biéjiā zài 看看 kànkàn ba

    - Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.

  • volume volume

    - 决不能 juébùnéng ràng 群众 qúnzhòng 吃亏 chīkuī

    - Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.

  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì cóng 不肯 bùkěn 吃亏 chīkuī

    - Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.

  • volume volume

    - 宁愿 nìngyuàn 自己 zìjǐ 吃亏 chīkuī 不能 bùnéng ràng 集体 jítǐ 受损 shòusǔn

    - Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.

  • volume volume

    - chī le 大亏 dàkuī

    - Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao