Đọc nhanh: 盈余 (doanh dư). Ý nghĩa là: lời; lãi; dư; dôi; thặng dư, tiền lãi; tiền lời, dư lãi. Ví dụ : - 盈余二百元。 lãi hai trăm đồng. - 有二百元的盈余。 có tiền lãi hai trăm đồng.
✪ 1. lời; lãi; dư; dôi; thặng dư
收入中除去开支后剩余
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
✪ 2. tiền lãi; tiền lời
收入中除去开支后剩余的财物
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
✪ 3. dư lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈余
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 他们 的 生意 每年 都 有 盈利
- Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
盈›