Đọc nhanh: 得亏 (đắc khuy). Ý nghĩa là: may; may mà; hên là; may phúc. Ví dụ : - 得亏我来得早,不然又赶不上了。 may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
得亏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may; may mà; hên là; may phúc
幸亏;多亏
- 得 亏 我 来得早 , 不然 又 赶不上 了
- may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得亏
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 我们 不得不 面对 持续 亏损
- Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 我 幸亏 走 得 早 , 才 没 叫 雨淋
- May mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa
- 我 走 得 匆忙 , 幸亏 路上 没车
- Tôi bước đi vội vã, may mà đường không có xe.
- 这样 不合理 的话 , 倒 亏 你 说 得 出来
- lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 这 么 长时 间 才 借给 我 , 亏得 你 还 记得
- lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
得›