Đọc nhanh: 亏蚀 (khuy thực). Ý nghĩa là: khuyết; che lấp một phần (nhật thực hay nguyệt thực), lỗ vốn; hao; sứt; mẻ; thua sút, hao tổn; hao phí; hao hụt. Ví dụ : - 资金亏蚀。 lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.. - 瓜果在运输途中总要有亏蚀。 dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.
亏蚀 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. khuyết; che lấp một phần (nhật thực hay nguyệt thực)
指日蚀和月蚀
✪ 2. lỗ vốn; hao; sứt; mẻ; thua sút
亏本;资金
- 资金 亏蚀
- lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.
✪ 3. hao tổn; hao phí; hao hụt
损耗
- 瓜果 在 运输 途中 总要 有 亏蚀
- dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.
✪ 4. lỗ
✪ 5. cụt
支出超过收入; 亏折
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏蚀
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 资金 亏蚀
- lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 他们 的 信仰 被 腐蚀 了
- Niềm tin của họ đã bị sa ngã.
- 瓜果 在 运输 途中 总要 有 亏蚀
- dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
蚀›