Đọc nhanh: 亏空 (khuy khống). Ý nghĩa là: thiếu hụt; mắc nợ; thâm hụt (chi vượt thu nên phải vay nợ), nợ; số tiền thiếu hụt; tiền vay. Ví dụ : - 没有精打细算,上月亏空了100元。 vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.. - 过日子要是精打细算,就拉不了亏空。 sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
✪ 1. thiếu hụt; mắc nợ; thâm hụt (chi vượt thu nên phải vay nợ)
支出超过收入,因而欠人财物
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
✪ 2. nợ; số tiền thiếu hụt; tiền vay
所欠的财物
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏空
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
空›