Đọc nhanh: 吃哑巴亏 (cật a ba khuy). Ý nghĩa là: ngậm bồ hòn; không nói nên lời; ngậm mà nghe; ngậm đắng nuốt cay.
吃哑巴亏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngậm bồ hòn; không nói nên lời; ngậm mà nghe; ngậm đắng nuốt cay
吃亏上当了又不能言明,也叫"吃闷亏"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃哑巴亏
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 哑巴 的 故事 很 感人
- Câu chuyện về người câm rất cảm động.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 决不能 让 群众 吃亏
- Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
- 宁愿 自己 吃亏 也 不能 让 集体 受损
- Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
吃›
哑›
巴›