Đọc nhanh: 亏折 (khuy chiết). Ý nghĩa là: lỗ vốn (tiền vốn); thua lỗ.
亏折 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ vốn (tiền vốn); thua lỗ
损失 (本钱)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏折
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
折›
Không Đủ, Thiếu, Chưa Đạt
khuyết; che lấp một phần (nhật thực hay nguyệt thực)lỗ vốn; hao; sứt; mẻ; thua súthao tổn; hao phí; hao hụtlỗcụt
thiếu hụt; mắc nợ; thâm hụt (chi vượt thu nên phải vay nợ)nợ; số tiền thiếu hụt; tiền vay
thâm hụt tiền; thâm hụt vốn; lỗ vốn; lỗ lã; hụt vốn
lỗ vốn; ăn vào gốc
thiếu hụt; mắc nợ
Hao Tổn
Lỗ Vốn, Mắc Nợ, Hụt Tiền