Đọc nhanh: 不做声 (bất tố thanh). Ý nghĩa là: im hơi lặng tiếng; chẳng nói năng gì; không lên tiếng; nín thinh; im thin thít; câm bặt. Ví dụ : - 她半天不做声,是生气了还是怎么着? Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
不做声 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. im hơi lặng tiếng; chẳng nói năng gì; không lên tiếng; nín thinh; im thin thít; câm bặt
不出声;不说话
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不做声
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
做›
声›