Đọc nhanh: 不足为训 (bất tú vi huấn). Ý nghĩa là: không đáng làm gương; không mẫu mực. Ví dụ : - 书本上讲的也有不足为训的。 sách vở cũng có những điều không mẫu mực
不足为训 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đáng làm gương; không mẫu mực
不能当做典范或法则
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足为训
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 夸诞 之 词 , 不足 为信
- từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
训›
足›