Đọc nhanh: 不足道 (bất túc đạo). Ý nghĩa là: không đáng nói đến; không đáng kể. Ví dụ : - 微不足道 chuyện nhỏ không đáng kể. - 个人的得失是不足道的 chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
不足道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đáng nói đến; không đáng kể
不值得说
- 微不足道
- chuyện nhỏ không đáng kể
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足道
- 不足道
- không đáng nói
- 微不足道
- chuyện nhỏ không đáng kể
- 眇 不足道
- nhỏ bé không đáng kể tới.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 这点 困难 微不足道
- Chút khó khăn này không đáng kể.
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
足›
道›