Đọc nhanh: 一通百通 (nhất thông bá thông). Ý nghĩa là: nắm bắt điểm cơ bản này và tất cả những điều còn lại sẽ tuân theo (thành ngữ).
一通百通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm bắt điểm cơ bản này và tất cả những điều còn lại sẽ tuân theo (thành ngữ)
grasp this fundamental point and all the rest will follow (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一通百通
- 串通一气
- thông đồng.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 两个 人 胡扯 了 一通
- Hai người nói chuyện phiếm với nhau.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
百›
通›