Đọc nhanh: 内外交困 (nội ngoại giao khốn). Ý nghĩa là: trong ngoài đều khốn đốn; trong ngoài đều khó khăn chật vật.
内外交困 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong ngoài đều khốn đốn; trong ngoài đều khó khăn chật vật
国内的政治经济等方面和对外关系方面都处于十分困难的地步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内外交困
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
内›
困›
外›
loạn trong giặc ngoài
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
hết cách
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề