Đọc nhanh: 锦囊妙计 (cẩm nang diệu kế). Ý nghĩa là: diệu kế cẩm nang; túi khôn (ví với biện pháp kịp thời để giải quyết vấn đề cấp bách).
锦囊妙计 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diệu kế cẩm nang; túi khôn (ví với biện pháp kịp thời để giải quyết vấn đề cấp bách)
旧小说上常描写足智多谋的人,把可能发生的事变以及应付的办法用纸条写好装在锦囊里,交给办事的人,嘱咐他在遇到紧急情况时拆看,按照预定的办法去应付现在比喻能及时解决紧急问题的办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦囊妙计
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 巧妙 的 计策
- Kế sách tài tình.
- 这个 设计 巧妙 而 精美
- Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.
- 他 的 设计 很 奇妙
- Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.
- 她 的 计划 很 奇妙
- Kế hoạch của cô ấy rất khéo léo.
- 这个 设计 巧妙 而 实用
- Thiết kế thông minh và thiết thực.
- 古代 家具 的 丌 设计 很 巧妙
- Đồ nội thất cổ có thiết kế rất tinh tế.
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
妙›
计›
锦›