Đọc nhanh: 千方百计 (thiên phương bách kế). Ý nghĩa là: trăm phương ngàn kế; tìm đủ mọi cách; tam khoanh tứ đốm; thiên phương bách kế. Ví dụ : - 他们千方百计地折磨她。 Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.. - 我们要千方百计地提高效率。 Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
千方百计 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm phương ngàn kế; tìm đủ mọi cách; tam khoanh tứ đốm; thiên phương bách kế
形容想尽或用尽种种方法
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 千方百计
✪ 1. 千方百计 + 地 + Động từ
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 千方百计 地 寻找机会
- Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千方百计
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 千方百计 地 寻找机会
- Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 他 很大 方 , 不会 计较 这 几个 钱
- anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
方›
百›
计›
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
dốc tâm; hết lòng lo nghĩ
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
Vắt óc suy nghĩnát óc; nặn óc
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
Trăm Phương Ngàn Kế
nghĩ đi nghĩ lại; nghĩ tới nghĩ lui
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
Không Biết Làm Thế Nào, Hết Cách, Không Làm Sao Được
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
hứng lên; tâm huyết dâng trào; ý nghĩ nông nỗi; chợt có linh cảm; chợt có ý nghĩ
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối