Đọc nhanh: 万般无奈 (vạn ban vô nại). Ý nghĩa là: Tuyệt vọng. Ví dụ : - 万般无奈之下,他只好取消了原来的计划。 Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
万般无奈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyệt vọng
万般无奈:汉语词汇
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万般无奈
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 万般无奈
- cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 想 玩 , 无奈 太累 了
- Anh ấy muốn chơi, tiếc là quá mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
奈›
无›
般›