Đọc nhanh: 足智多谋 (túc trí đa mưu). Ý nghĩa là: đa mưu túc trí; túc trí đa mưu; nhiều mưu trí.
足智多谋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa mưu túc trí; túc trí đa mưu; nhiều mưu trí
智谋很多,形容善于料事和用计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足智多谋
- 好家伙 ! 我 的 孩子 们 多 机智 啊
- Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
- 孩子 们 敏 而 多智
- Bọn trẻ thông minh và hiểu biết.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 你 读 的 奇幻 小说 多 的 都 足以
- Bạn đã đọc đủ tiểu thuyết giả tưởng rồi.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
智›
谋›
足›
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
quỷ kế đa đoan; mưu ma chước quỷ; tinh ma; trăm khoanh tứ đốm
đẹp trai và thông minh (thành ngữ)
tai thính mắt tinh; tỉnh táo sáng suốt
đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng
bày mưu nghĩ kế; bày mưu lập kế; quyết định sách lược tác chiến ở hậu phương
bợm lường
mưu kế thần tình; mưu hay chước giỏi