Đọc nhanh: 一触即溃 (nhất xúc tức hội). Ý nghĩa là: dễ dàng sụp đổ. Ví dụ : - 敌军士气涣散,一触即溃。 tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
一触即溃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ dàng sụp đổ
一碰就崩溃
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一触即溃
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 矛盾 一触即发
- mâu thuẫn hết sức căng thẳng
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
即›
溃›
触›
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
miệng cọp gan thỏ; già trái non hột; miệng hùm gan sứa; già trái non hạt
thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng; biết người biết ta, trăm trận không nguy; bách chiến bách thắng
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
Được canh gác cẩn thận
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
thành trì vững chắc; thành trì kiên cố; thành luỹ bền vững
thắng ngay từ trận đầu; mở cờ là đánh thắng; thắng ngay trong trận đầu; vừa xuất quân đã chiến thắng giòn giã
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
phòng thủ nghiêm mật; giới hạn vạch ra rõ ràng
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng)
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân