Đọc nhanh: 稳操胜券 (ổn thao thắng khoán). Ý nghĩa là: nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảo, để có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ).
稳操胜券 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảo
grasp it and victory is assured
✪ 2. để có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ)
to have success within one's grasp (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳操胜券
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 他 稳获 了 这次 比赛 的 胜利
- Anh ấy chắc chắn giành chiến thắng trong cuộc thi lần này.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
操›
稳›
胜›
Không Sơ Hở, Phải Hết Sức Cẩn Thận, Chắc Chắn
nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
bắn gà tâybắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng
chắc như đinh đóng cột; không sai một li; không trệch đi đâu được; trăm lần cũng không được để sai sót. 指绝对不会出差错không sai một ly
nắm chắc thắng lợi
để có thể lập kế hoạch chiến thắng từ cách xa ngàn dặm (thành ngữ)
Yên tĩnh theo dõi; nhìn chuyện phát triển; căn cứ tình huống phát triển khác nhau mà lựa chọn các biện pháp khác nhau
trăm lần không sai một