Đọc nhanh: 略胜一筹 (lược thắng nhất trù). Ý nghĩa là: Một vết cắt phía bên trên, tốt hơn một chút.
略胜一筹 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Một vết cắt phía bên trên
a cut above
✪ 2. tốt hơn một chút
slightly better
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略胜一筹
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 他 的 思维能力 比 一般 人 高出一筹
- năng lực tư duy của anh ấy cao hơn người bình thường một bậc.
- 他 的 筹略 很 高明
- Chiến lược của anh ấy rất thông minh.
- 他 的 钢琴 水平 比 我 更胜一筹 还是 你 更胜一筹
- Kỹ năng chơi piano của anh ấy tốt hơn tôi. Vẫn là anh giỏi hơn.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
略›
筹›
胜›
cái sau vượt cái trước; hậu sinh khả uý
đi trước đối thủ một bước (thành ngữ)để vượt qua đối thủ của một người
trò hơn thầy, con hơn cha, thế hệ sau hơn thế hệ trước, hậu sinh khả úy, lớp sóng sau xô lớp sóng trước; trò giỏi hơn thầy; hậu sinh khả uý
Tốt hơn; giỏi hơn