Đọc nhanh: 正经八百 (chính kinh bát bá). Ý nghĩa là: đứng đắn; nghiêm túc; nghiêm chỉnh.
正经八百 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng đắn; nghiêm túc; nghiêm chỉnh
正经的;严肃而认真的'百'也作摆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正经八百
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
正›
百›
经›