Đọc nhanh: 插科打诨 (sáp khoa đả ngộn). Ý nghĩa là: nói chêm chọc cười; làm động tác chọc cười (diễn viên).
插科打诨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chêm chọc cười; làm động tác chọc cười (diễn viên)
指戏曲演员在演出中穿插些滑稽的谈话和动作来引人发笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插科打诨
- 打诨
- trêu đùa; trêu chọc
- 他们 经常 插科打诨
- Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 科学 打破 了 很多 神话
- Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
插›
科›
诨›
diễn hài; pha trò
để xen kẽ đối thoại truyện tranh (như họ làm trong các vở opera)
nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát
mồm mép láu lỉnh, lẻo mồm lẻo mép, khéo ăn khéo nói; mồm loa mép giải; hoạt khẩu
Nhăn nhăn nhở nhởcỡn cờnhỏn nhoẻn; nhoẻn nhoẻn; nhoen nhoẻn; ngoen ngoẻnngỏn ngoẻn
chuyện trò vui vẻ; nói nói cười cười; vui chuyện