Đọc nhanh: 假正经 (giả chính kinh). Ý nghĩa là: đoan Trang, đạo đức giả, thận trọng.
假正经 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đoan Trang
demure
✪ 2. đạo đức giả
hypocritical
✪ 3. thận trọng
prudish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假正经
- 假充 正经
- giả bộ đứng đắn.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 国家 正在 积极 发展 经济
- Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
正›
经›