Đọc nhanh: 不伦不类 (bất luân bất loại). Ý nghĩa là: chẳng ra cái gì cả; đầu Ngô mình Sở; dở ông dở thằng; thằng chẳng ra thằng, ông chẳng ra ông; ngô không ra ngô, khoai không ra khoai; bá láp, tầm bậy, thàm thàm. Ví dụ : - 这孩子今天穿得不伦不类的真搞笑。 Thằng bé này hôm nay ăn mặc chẳng giống ai thật buồn cười.
不伦不类 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng ra cái gì cả; đầu Ngô mình Sở; dở ông dở thằng; thằng chẳng ra thằng, ông chẳng ra ông; ngô không ra ngô, khoai không ra khoai; bá láp
不像这一类,也不像那一类形容不成样子或不规范
- 这 孩子 今天 穿 得 不伦不类 的 真 搞笑
- Thằng bé này hôm nay ăn mặc chẳng giống ai thật buồn cười.
✪ 2. tầm bậy
不正派
✪ 3. thàm thàm
形容混乱; 乱糟糟的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不伦不类
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 令人 大惑不解 的 是 这类 谈话 也 在 继续
- Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.
- 这 孩子 今天 穿 得 不伦不类 的 真 搞笑
- Thằng bé này hôm nay ăn mặc chẳng giống ai thật buồn cười.
- 图书馆 有 不同 类型 的 书籍
- Thư viện có nhiều loại sách khác nhau
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
伦›
类›
không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo; tầm bậy; lốkhông ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng; nửa ngô nửa khoai; nửa nửa ư
nửa lừa nửa ngựa; nửa người nửa ngợm; trông không giống ai; dở người dở ngợm; không phải lừa không phải ngựa; rởm đời; không giống ai
vẽ hổ như chó (thành ngữ); làm cho bản thân trở nên ngốc nghếch bởi tham vọng quá mức