Đọc nhanh: 一本万利 (nhất bổn vạn lợi). Ý nghĩa là: một vốn bốn lời; buôn một lãi mười; gốc một lãi nghìn, bỏ một lãi mười.
一本万利 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một vốn bốn lời; buôn một lãi mười; gốc một lãi nghìn
形容本钱小,利润很大
✪ 2. bỏ một lãi mười
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一本万利
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
万›
利›
本›