Đọc nhanh: 拿班作势 (nã ban tá thế). Ý nghĩa là: ẽo ợt.
拿班作势 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẽo ợt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿班作势
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 倾厂 之 人 加班 工作
- Toàn bộ người của nhà máy làm thêm giờ.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 你 拿 个 节拍器 是 要 作 甚
- Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
势›
拿›
班›