Đọc nhanh: 一鼻孔出气 (nhất tị khổng xuất khí). Ý nghĩa là: cùng một bè lũ; cùng một giuộc.
一鼻孔出气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng một bè lũ; cùng một giuộc
比喻持有同样的态度和主张 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一鼻孔出气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
出›
孔›
气›
鼻›