Đọc nhanh: 正经工作 (chính kinh công tá). Ý nghĩa là: Công việc đàng hoàng. Ví dụ : - 妈你听我解释,我这真的是正经工作 Mẹ nghe con giải thích, công việc của con là công việc đàng hoàng
正经工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công việc đàng hoàng
- 妈 你 听 我 解释 , 我 这 真的 是 正经 工作
- Mẹ nghe con giải thích, công việc của con là công việc đàng hoàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正经工作
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 他们 正在 谈论 工作
- Họ đang bàn bạc về công việc.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
- 妈 你 听 我 解释 , 我 这 真的 是 正经 工作
- Mẹ nghe con giải thích, công việc của con là công việc đàng hoàng
- 他们 经常 议 工作
- Họ thường xuyên thảo luận công việc.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
- 他 正在 找 工作 , 希望 找到 一份 好 职位
- Anh ấy đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một vị trí tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
正›
经›