Đọc nhanh: 不三不四 (bất tam bất tứ). Ý nghĩa là: không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo; tầm bậy; lố, không ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng; nửa ngô nửa khoai; nửa nửa ương ương; chẳng ra gì, rởm đời. Ví dụ : - 不要跟那些不三不四的人来往。 đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy. - 这篇文章改来改去,反而改得不三不四的。 bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
不三不四 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo; tầm bậy; lố
不正派
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
✪ 2. không ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng; nửa ngô nửa khoai; nửa nửa ương ương; chẳng ra gì
不像样子
- 这 篇文章 改来改去 , 反而 改 得 不三不四 的
- bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
✪ 3. rởm đời
形容不伦不类, 什么也不像
✪ 4. thàm thàm
形容混乱; 乱糟糟的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不三不四
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 这 篇文章 改来改去 , 反而 改 得 不三不四 的
- bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
不›
四›