Đọc nhanh: 宁缺勿滥 (ninh khuyết vật lạm). Ý nghĩa là: giống như 寧缺毋濫 | 宁缺毋滥.
宁缺勿滥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như 寧缺毋濫 | 宁缺毋滥
same as 寧缺毋濫|宁缺毋滥 [nìngquēwúlàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁缺勿滥
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
宁›
滥›
缺›