Đọc nhanh: 筑室道谋 (trúc thất đạo mưu). Ý nghĩa là: lắm mối tối nằm không; đẽo cày giữa đường; làm nhà hỏi người đi đường (ví với người không có chủ kiến, không có kế hoạch, hỏi hết người này đến người khác, kết quả việc không thành.).
筑室道谋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắm mối tối nằm không; đẽo cày giữa đường; làm nhà hỏi người đi đường (ví với người không có chủ kiến, không có kế hoạch, hỏi hết người này đến người khác, kết quả việc không thành.)
自己要造房子,却在路上和过路人商量比喻自己没 有主见或毫无计划,东问西问,结果人多言杂,不能成事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑室道谋
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
筑›
谋›
道›
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)