Đọc nhanh: 东张西望 (đông trương tây vọng). Ý nghĩa là: nhìn đông nhìn tây; nhìn xung quanh; quan sát xung quanh. Ví dụ : - 只见门外一个人探头探脑,东张西望。 chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.. - 东张西望,道听途说,决然得不到什么完全的知识。 nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
东张西望 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn đông nhìn tây; nhìn xung quanh; quan sát xung quanh
东望,西看形容到处寻觅、窥探
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东张西望
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
张›
望›
西›