一刹那 yīchànà
volume volume

Từ hán việt: 【nhất sát na】

Đọc nhanh: 一刹那 (nhất sát na). Ý nghĩa là: trong nháy mắt; trong một sát na; trong tích tắc; chớp một cái; chốc; nháy; đét một cái. Ví dụ : - 在一刹那间他们的目光交汇在了一起。 Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.. - 一刹那就看不见他了。 Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

Ý Nghĩa của "一刹那" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

一刹那 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong nháy mắt; trong một sát na; trong tích tắc; chớp một cái; chốc; nháy; đét một cái

极短的时间参看〖刹那〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 刹那间 chànàjiān 他们 tāmen de 目光 mùguāng 交汇 jiāohuì zài le 一起 yìqǐ

    - Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

So sánh, Phân biệt 一刹那 với từ khác

✪ 1. 一刹那 vs 霎时间

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ này đều chỉ thời gian rất ngắn và cả hai đều có thể được dùng làm trạng ngữ chỉ thời gian hoặc sự việc xảy ra rất nhanh và đột ngột.
Khác:
- "一刹那" có thể làm định ngữ và tân ngữ, nhưng "霎时间" không có cách sử dụng này.

✪ 2. 一会儿 vs 一刹那

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều diễn tả một khoảng thời gian rất ngắn.
Khác:
- "一会儿" chủ yếu dùng trong khẩu ngữ và có thể làm bổ ngữ; "一刹那" chủ yếu dùng trong văn viết và không thể làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一刹那

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà

    - trong nháy mắt.

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng 刹那间 chànàjiān 划过 huáguò le 漆黑 qīhēi de 夜空 yèkōng

    - Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.

  • volume volume

    - 《 黑客帝国 hēikèdìguó de 机器 jīqì 开始 kāishǐ shì 那样 nàyàng a

    - Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 那瓜 nàguā 尔佳 ěrjiā shì cóng 更何况 gènghékuàng cóng 这里 zhèlǐ 出去 chūqù de rén 肯定 kěndìng shì 一条心 yītiáoxīn

    - Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.

  • volume volume

    - 《 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi de 读者 dúzhě 知道 zhīdào 一点 yìdiǎn 一定 yídìng huì hěn 高兴 gāoxīng

    - Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.

  • volume volume

    - zài 刹那间 chànàjiān 他们 tāmen de 目光 mùguāng 交汇 jiāohuì zài le 一起 yìqǐ

    - Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Chà , Shā
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKDLN (重大木中弓)
    • Bảng mã:U+5239
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao