Đọc nhanh: 一刹那 (nhất sát na). Ý nghĩa là: trong nháy mắt; trong một sát na; trong tích tắc; chớp một cái; chốc; nháy; đét một cái. Ví dụ : - 在一刹那间,他们的目光交汇在了一起。 Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.. - 一刹那就看不见他了。 Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
一刹那 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nháy mắt; trong một sát na; trong tích tắc; chớp một cái; chốc; nháy; đét một cái
极短的时间参看〖刹那〗
- 在 一 刹那间 , 他们 的 目光 交汇 在 了 一起
- Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
So sánh, Phân biệt 一刹那 với từ khác
✪ 1. 一刹那 vs 霎时间
Giống:
- Cả hai từ này đều chỉ thời gian rất ngắn và cả hai đều có thể được dùng làm trạng ngữ chỉ thời gian hoặc sự việc xảy ra rất nhanh và đột ngột.
Khác:
- "一刹那" có thể làm định ngữ và tân ngữ, nhưng "霎时间" không có cách sử dụng này.
✪ 2. 一会儿 vs 一刹那
Giống:
- Hai từ này đều diễn tả một khoảng thời gian rất ngắn.
Khác:
- "一会儿" chủ yếu dùng trong khẩu ngữ và có thể làm bổ ngữ; "一刹那" chủ yếu dùng trong văn viết và không thể làm bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一刹那
- 一刹那
- trong nháy mắt.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 在 一 刹那间 , 他们 的 目光 交汇 在 了 一起
- Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
刹›
那›