Đọc nhanh: 取而代之 (thủ nhi đại chi). Ý nghĩa là: cướp lấy; giành lấy; chiếm lấy (địa vị của người khác), chèn lấn, cất cẳng.
取而代之 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cướp lấy; giành lấy; chiếm lấy (địa vị của người khác)
夺取别人的地位、权利等而代替他
✪ 2. chèn lấn
利用势力或手段使不利于自己的人失去地位或利益
✪ 3. cất cẳng
取代他人的地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取而代之
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 是 古代 的 伟大 后 之一
- Ông là một trong những vị Vua vĩ đại của cổ đại.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
代›
取›
而›
thay đổi triều đại; thay vua đổi chúa; đổi đời
Hàn Tín và Trương Lương cầm đầu quân Hán đánh Triệu; bày quân quay lưng lại bờ nước để dụ địch. Hàn Tín giả thua; quân Triệu chạy hết ra ngoài thành truy kích; phục binh của Hàn Tín bèn thừa cơ vào thành; nhổ cờ (bạt xí 拔幟) Triệu; thay cờ (dịch xí 易幟