Đọc nhanh: 依然故我 (y nhiên cố ngã). Ý nghĩa là: (derog.) bị mắc kẹt trong cách của một người, trở thành con người cũ của một người (thành ngữ), không thay đổi.
依然故我 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (derog.) bị mắc kẹt trong cách của một người
(derog.) to be stuck in one's ways
✪ 2. trở thành con người cũ của một người (thành ngữ)
to be one's old self (idiom)
✪ 3. không thay đổi
to be unchanged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依然故我
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 依然故我
- vẫn là tôi ngày xưa
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 我 很 坦然 地 讲述 着 故事
- Tôi rất thản nhiên kể chuyện.
- 我们 却 依然 是 那么 后知后觉
- Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy
- 他 总是 故意 气 我
- Anh ấy luôn cố ý chọc giận tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
我›
故›
然›
còn nguyên; nguyên xi; y nguyên
Vẫn Như Xưa
y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên
y theo lệ cũ
làm theo ý mình; theo ý mình; ta làm theo ta; chuyện ta ta làm
đánh chết cái nết không chừa; bản tính khó dời
Hoàn Toàn Thay Đổi, Hoàn Toàn Khác Hẳn, Bộ Mặt Hoàn Toàn Thay Đổi
thái độ khác thường
thay đổi trong nháy mắt; chốc lát mà bao nhiêu biến đổi, đầy biến động
không phải là một người bình thườngtrở thành một người khác
ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu: "Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo); thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên
không còn sót lại chút gì